Cả 4 phiên bản của Honda CR-V 2024 đều có sự khác biệt về kích thước, nội/ngoại thất, tiện nghi và vận hành.

Hôm nay (25/10), Honda CR-V 2024 ra mắt thị trường Việt Nam với diện mạo và một loạt công nghệ mới. Xe được phân phối với 4 phiên bản, trong đó có 3 bản máy xăng lắp ráp trong nước, 1 bản hybrid nhập Thái Lan, giá bán dao động từ 1,109 tỷ đến 1,31 tỷ đồng.

Kích thước, khối lượng

Honda CR-V GHonda CR-V LHonda CR-V L AWDHonda CR-V e:HEV RS
Kích thước dài x rộng x cao (mm)4.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6914.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm)2.7012.7012.7002.701
Khoảng sáng gầm (mm)198198208198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,55,55,55,5
Cỡ lốp235/60235/60235/60235/60
La-zăng18 inch18 inch18 inch18 inch
Khối lượng (kg)1.6531.6611.7471.756

Ngoại thất

Thông sốHonda CR-V GHonda CR-V LHonda CR-V L AWDHonda CR-V e:HEV RS
Đèn chiếu xaLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu gầnLEDLEDLEDLED
Đèn LED ban ngàyLEDLEDLEDLED
Tự động bật tắt đèn pha
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng
Đèn vào cua chủ động (ACL)
Đèn sương mù trướcLEDLEDLED
Đèn sương mù sau
Cụm đèn hậuLEDLEDLEDLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹtGhế láiTất cả các ghếTất cả các ghếTất cả các ghế
Giá nóc

Nội thất

Thông sốHonda CR-V GHonda CR-V LHonda CR-V L AWDHonda CR-V e:HEV RS
Chất liệu ghếDaDaDaDa
Ghế lái chỉnh điện, nhớ 2 vị trí8 hướng8 hướng8 hướng8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện4 hướng4 hướng4 hướng4 hướng
Hàng ghế 2Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40
Hàng ghế 3Gập 50:50Gập 50:50Gập 50:50Gập 50:50
Vô-lăngUrethan, chỉnh 4 hướngDa, chỉnh 4 hướngDa, chỉnh 4 hướngDa, chỉnh 4 hướng
Màn hình sau vô-lăng7 inch TFT7 inch TFT10,2 inch TFT10,2 inch TFT
Màn hình HUD
Màn hình giải trí7 inch9 inch9 inch9 inch
Apple Carplay không dây
Bản đồ định vị tích hợp
Hệ thống loa8 loa8 loa8 loa12 loa Bose
Điều hòa2 vùng độc lập2 vùng độc lập2 vùng độc lập2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2
Cổng sạc1 cổng sạc USB2 cổng sạc Type C1 cổng sạc USB3 cổng sạc Type C1 cổng sạc USB3 cổng sạc Type C1 cổng sạc USB3 cổng sạc Type C
Sạc không dây
Cốp điệnMở cốp rảnh tay & Đóng cốp thông minhMở cốp rảnh tay & Đóng cốp thông minhMở cốp rảnh tay & Đóng cốp thông minh
Đèn viền nội thất
Phanh tay điện tử & Auto Hold
Thẻ khóa từ thông minh

An toàn

Thông sốHonda CR-V GHonda CR-V LHonda CR-V L AWDHonda CR-V e:HEV RS
Phanh giảm thiểu va chạm
Ga tự động thông minh
Giảm thiểu chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn đường
Đèn pha thích ứng tự động
Đèn pha thích ứng thông minh
Thông báo xe phía trước khởi hành
Hỗ trợ đánh lái chủ động
VSA/TCS/ABS/EBD/BA/HSA
Camera lùi
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Cảm biến gạt mưa tự động
Cảm biết áp suất lốp
Camera hỗ trợ quan sát làn đường
Camera 360 độ
Túi khí người lái và người kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm 2 bên cho tất cả hàng ghế
Túi khí đầu gốiHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trước
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm

Vận hành

Chênh lệch 201 triệu đồng, đây là những khác biệt giữa 4 phiên bản Honda CR-V mới ra mắt - Ảnh 8.
Thông sốHonda CR-V GHonda CR-V LHonda CR-V L AWDHonda CR-V e:HEV RS
Kiểu động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO1.5L DOHC VTEC TURBO1.5L DOHC VTEC TURBO2.0L DOHC
Công suất188 mã lực188 mã lực188 mã lực204 mã lực
Mô-men xoắn240 Nm240 Nm240 NmĐộng cơ: 183 NmMô-tơ: 335 Nm
Hộp sốCVTCVTCVTE-CVT
Hệ dẫn độngFWDFWDAWDFWD
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)7,497,37,85,2

Giá bán

Honda CR-V GHonda CR-V LHonda CR-V L AWDHonda CR-V e:HEV RS
Giá niêm yết (tỷ đồng)1,1091,1591,311,259